Màu xanh dương là một màu sắc trong bảng màu, thường được mô tả là sắc màu xanh nhạt có hơi tím, giống như màu của bầu trời vào một ngày trong veo. Màu xanh dương là màu sắc phổ biến trong thiên nhiên, được sử dụng để miêu tả màu sắc của biển, sông và bầu trời.
Màu xanh dương là một màu sắc trong bảng màu, thường được mô tả là sắc màu xanh nhạt có hơi tím, giống như màu của bầu trời vào một ngày trong veo. Màu xanh dương là màu sắc phổ biến trong thiên nhiên, được sử dụng để miêu tả màu sắc của biển, sông và bầu trời.
Cách mạng màu (color revolution) và Mùa xuân Ả Rập (Arab Spring) là những phong trào phản kháng phi bạo lực của quần chúng nhằm lật đổ chế độ độc tài hoặc tham nhũng, đồng thời đòi hỏi dân chủ, dân quyền, cải cách chính trị.
Cách mạng màu chủ yếu xảy ra ở các quốc gia Đông Âu hậu cộng sản (như Ukraine, Georgia, Kyrgyzstan), trong khi Mùa xuân Ả Rập tập trung ở khu vực Trung Đông và Bắc Phi (như Tunisia, Ai Cập, Libya, Syria).
Câu hỏi đặt ra là tại sao phong trào phản kháng của quần chúng lại xảy ra ở những khu vực này?
Đăng ký ngay để đọc toàn văn bài viết này và truy cập tất cả các bài dành cho thành viên trả phí ($2/tháng cho gói Member và $5/tháng cho gói Supporter).
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.
Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.
洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.
牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.
剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.
旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.
登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.
旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.
创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.
折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.
旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .
宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.
止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.
感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.
止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.
眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.
退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.
防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.
晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.
野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.
防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.
Bài viết vali tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.