nói về 1 ngày đi học bằng tiếng anh
nói về 1 ngày đi học bằng tiếng anh
Do sự đa dạng văn hóa và phần lớn dân số theo tín ngưỡng tôn giáo, có rất nhiều ngày lễ trên thế giới khác biệt hoàn toàn so với Việt Nam. Cùng tìm hiểu những những ngày lễ trong năm bằng tiếng Anh trên thế giới nhé.
Ngày Thứ Hai sau Giáng sinh (chủ yếu tại Anh và Canada)
=> LỜI CHÚC 20/10 BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT CHO NGƯỜI PHỤ NỮ BẠN YÊU!
=> TỔNG HỢP 100+ LỜI CHÚC 8/3 HAY NHẤT BẰNG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT
1. Tradition (/trəˈdɪʃ.ən/): truyền thống
2. Custom (/ˈkʌs.təm/): tập quán, phong tục
3. Ritual (/ˈrɪtʃ.u.əl/): nghi thức, nghi lễ
4. Ceremony (/ˈser.ə.moʊ.ni/): lễ nghi, buổi lễ
5. Procession (/prəˈseʃ.ən/): diễu hành
6. Blessing (/ˈbles.ɪŋ/): sự ban phước
8. Worship (/ˈwɔːr.ʃɪp/): tôn thờ, thờ phượng
9. Light candles (/laɪt ˈkæn.dəlz/): thắp nến
10. Give thanks (/ɡɪv θæŋks/): cảm ơn
11. Remembrance (/rɪˈmem.brəns/): sự tưởng niệm
12. Honor (/ˈɑː.nɚ/): tôn vinh, kính trọng
13. Tribute (/ˈtrɪb.juːt/): sự tưởng nhớ, tôn vinh
14. Volunteer (/ˌvɑːl.ənˈtɪr/): tình nguyện viên
15. Donate (/ˈdoʊ.neɪt/): quyên góp, hiến tặng
16. Charity (/ˈtʃær.ə.ti/): từ thiện, tấm lòng nhân ái
17. Celebrate /ˈsɛləbreɪt/: tổ chức, kỷ niệm một dịp đặc biệt
18. Decorate /ˈdɛkəreɪt/: trang trí
27. Play games /pleɪ ɡeɪmz/: chơi trò chơi
28. Watch movies /wɑtʃ ˈmuvi:z/: xem phim
31. Host /hoʊst/: đăng cai tổ chức
33. Parade /pəˈreɪd/: diễu hành
34. Fireworks /ˈfaɪrˌwɝks/: pháo hoa
35. Toast /toʊst/: chúc mừng (bằng ly rượu)
36. Tet holiday /tet ˈhɑlədeɪ/: ngày tết
37. Lunar New Year /ˈluːnər nuː jɪr/: tết âm lịch
38. Family reunion /ˈfæməli riːˈjuːnjən/: đoàn tụ gia đình
39. Giving lucky money /ˈɡɪvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/: mừng tuổi, tặng lì xì
40. Dragon dance /ˈdræɡən dæns/: múa rồng
41. Lion dance /ˈlaɪən dæns/: múa lân
42. Firecracker /ˈfaɪərˌkrækər/: pháo hoa
43. Flower market /ˈflaʊər ˌmɑːrkɪt/: chợ hoa tết
44. Traditional costumes /trəˈdɪʃənəl ˈkɑːstjumz/: trang phục truyền thống
45. Calligraphy /kəˈlɪɡrəfi/: thư pháp
46. Chung cake /tʃʊŋ keɪk/: bánh chưng
47. Tet cake /tet keɪk/: bánh tét
48. Five-fruit tray /faɪv frut treɪ/: mâm ngũ quả
49. Apricot blossoms /ˈeɪprɪkɑːt ˈblɑːsəmz/: hoa mai
50. Peach blossoms /piːtʃ ˈblɑːsəmz/: hoa đào
51. Kite flying /kaɪt ˈflaɪɪŋ/: thả diều
52. Visiting pagodas /ˈvɪzɪtɪŋ ˈpæɡədəz/: đi chùa
53. Street parades /striːt pəˈreɪdz/: diễu hành trên đường
54. Tet market /tet ˈmɑːrkɪt/: chợ tết
55. Traditional games /trəˈdɪʃənəl ɡeɪmz/: trò chơi dân gian
56. Drum performance /drʌm pərˈfɔːrməns/: trống hội, trống quân đội
57. Call to the ancestors /kɔːl tə ði ˈænsestərz/: thờ cúng tổ tiên
58. Tet feast /tet fiːst/: tiệc tất niên
1. “When is/ When’s + [holiday name]?” (Khi nào là [tên ngày lễ]?)
2. “How many days off during [holiday name]?” (Dịp [tên ngày lễ] được nghỉ mấy ngày?)
3. "Happy [holiday name]! How are you celebrating today?" (Chúc mừng [tên ngày lễ]! Bạn sẽ ăn gì hay làm gì trong ngày hôm nay?)
4. "What are your plans for [holiday name] this year?" (Bạn có kế hoạch gì cho ngày lễ [tên ngày lễ] năm nay không?)
5. "Did you enjoy your [holiday name] celebration this year?" (Bạn đã có một buổi lễ [tên ngày lễ] thú vị chưa?)
6. "What's your favorite part of [holiday name]?" (Phần nào của ngày lễ [tên ngày lễ] là ưa thích của bạn?)
7. "Do you have any special [holiday name] traditions in your family?" (Gia đình bạn có những truyền thống đặc biệt nào trong ngày lễ [tên ngày lễ] không?)
8. "Would you like to join us for [activity or event] later?" (Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi vào [hoạt động hoặc sự kiện] sau đó không?)
9. "Let's raise a toast to [holiday name] and all the good things it brings!" (Cùng nhau nâng ly chúc mừng cho ngày lễ [tên ngày lễ] và tất cả những điều tốt đẹp mà nó mang lại!)
10. "Thanks for spending [holiday name] with us this year. We had a great time!" (Cảm ơn bạn đã dành thời gian bên chúng tôi trong ngày lễ [tên ngày lễ] năm nay. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời!)
11. “It's great to see you all together. Let's enjoy the day!” (Rất vui được gặp mọi người. Hãy cùng tận hưởng ngày hôm nay!)
12. “Thank you for inviting me to celebrate with you. I'm having a great time!” (Cảm ơn bạn đã mời tôi đến ăn mừng cùng bạn. Tôi đang có một thời gian tuyệt vời!)
Hằng năm, Việt Nam tổ chức rất nhiều ngày lễ kỷ niệm để ghi nhớ những sự kiện quan trọng trong lịch sử cũng như tôn vinh những nghề nghiệp có đóng góp to lớn cho xã hội. Bạn có nhớ ngày lễ 2/9 tiếng Anh là gì, ngày lễ 30/4 tiếng Anh là gì không? Ngoài ra, còn rất nhiều ngày đặc biệt khác như Ngày Trái Đất (tắt điện 1 tiếng để bảo vệ môi trường), Ngày Nhà giáo (thể hiện lòng kính trọng và biết ơn đến các thầy, cô giáo)… Các ngày lễ này là dịp để mọi người cùng nhau kỷ niệm, tôn vinh những giá trị văn hóa và quan tâm đến môi trường, sức khỏe cũng như sự phát triển của đất nước.
Bây giờ, chúng ta sẽ liệt kê các từ vựng về các ngày lễ lớn của Việt Nam theo thứ tự các tháng trong năm theo cả lịch dương và lịch âm nhé!
=> 200+ LỜI CHÚC VALENTINE NGỌT NGÀO NHẤT BẰNG TIẾNG ANH
=> LỜI CHÚC 20/11 BẰNG TIẾNG ANH Ý NGHĨA NHẤT DÀNH TẶNG THẦY CÔ!
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt nam
Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary
Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Ho Chi Minh Communist Youth Union Foundation Anniversary
Ngày thành lập của Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh
Vietnam Reunification/ Liberation Day Day
Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất Đất nước
International Workers’s Day/ Labor Day
Celebrating the Victory of Dien Bien Phu
President Ho Chi Minh’s Birthday
Ngày Thương binh - Liệt sĩ Việt Nam
Vì các nạn nhân nhiễm chất độc màu da cam
August Revolution Commemoration Day
Vietnam Television Foundation Anniversary
Ngày Thành lập Đài truyền hình Việt Nam
Liberation Day of Hanoi Capital
Vietnamese Farmers' Association Foundation Day
Ngày Thành lập Hội Nông Dân Việt Nam
Law Day of the Socialist Republic of Vietnam
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
=> TỔNG HỢP NHỮNG CÂU CHÚC TẾT HAY NHẤT BẰNG TIẾNG ANH
=> 50+ LỜI CHÚC MỪNG SINH NHẬT TIẾNG ANH HAY VÀ Ý NGHĨA NHẤT
A: Wow, look at all the floats and costumes!
(Ồ, nhìn vào tất cả các xe hoa và trang phục!)
B: I know, it’s amazing! This is my favorite part of the parade.
(Tôi biết, thật tuyệt vời! Đây là phần yêu thích của tôi trong cuộc diễu hành.)
A: The performers look so happy and enthusiastic.
(Những người biểu diễn trông rất hạnh phúc và hăng say.)
B: They really put on a great show. It’s always so much fun to watch.
(Họ thực sự đã tạo ra một chương trình tuyệt vời. Luôn luôn rất
Trên đây, Langmaster đã tổng hợp danh sách từ vựng về các ngày lễ trong năm tiếng Anh ở Việt Nam và trên thế giới. Các ngày lễ trong năm thật sự rất phong phú và đa dạng phải không nào? Hy vọng, với những từ vựng trên, bạn có thể áp dụng hiệu quả trong giao tiếp và đời sống để kể cho bạn bè quốc tế nghe về ngày lễ bạn yêu thích nhé!
Sau những giờ làm việc, giờ học mệt mỏi thì ngày nghỉ luôn là ngày mà các bạn học sinh quan tâm. Đây sẽ là ngày mà các bạn có thể thư giãn, đi chơi và quẩy hết sức sau những ngày học và làm việc hết mình. Chúng ta hãy cùng nhau điểm danh qua các ngày nghỉ lễ trong năm, đặc biệt là dịp Tết nguyên đán trong năm nhé!
(Ngày 01/01 hằng năm ), các bạn học sinh chỉ được nghỉ 01 ngày. Nếu rơi vào ngày nghỉ cuối tuần thì sẽ được nghỉ bù vào tuần kế tiếp.
Tết Nguyên Đán là một trong các ngày nghỉ lễ lớn trong năm. Vào thời gian này, mọi người sẽ ngừng tất cả các công việc hiện tại để sum họp, đoàn viên với mọi thành viên trong gia đình. Thường, những kì nghỉ khác chỉ được nghỉ 1 ngày nhưng lần này tất cả người dân cả nước ăn mừng, được nghỉ trong 7 ngày đối với công nhân viên nhà nước, còn đối với nhwunxg công ty tư tùy thuộc vào chế độ, tuy nhiên sẽ được nghỉ từ 7 ngày trở lên.
Ngày 10/3 âm lịch hằng năm rơi vào ngày thứ 5 ( 02/4/2020). Do vào giữa tuần nên người lao động không được nghỉ hoán đổi, không được nghỉ kèm cuối tuần nên các bạn học sinh sẽ được nghỉ 1 ngày.
Nếu rơi vào thứ năm và thứ sáu liền kề với thứ bảy, chủ nhật nên sẽ được nghỉ liên tục 4 ngày, từ 30/4 đến hết 3/5 (từ thứ năm đến hết chủ nhật) các bạn có thể tha hồ đi vu vi khắp nơi.
Các bạn học sinh được nghỉ một ngày. Năm qua, Quốc hội đã sửa đổi Bộ Luật Lao động theo hướng tăng một ngày nghỉ liền kề ngày 2/9, song Bộ luật Lao động mới có hiệu lực từ năm 2021.
Vậy là các bạn học sinh đã nắm rõ các ngày nghỉ lễ trong năm rồi, chúng ta hãy cùng nhau lên lịch và sắp xếp thời gian để cùng tận hưởng những ngày lễ tuyệt vời này nhé!