1 (trang 62 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)
1 (trang 62 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)
(trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
b. Bàn ở đâu? – Nó ở phòng khách.
c. Những quyển sách ở đâu? – Chúng ở trên bàn.
d. Những cái đèn ở đâu? – Chúng ở trong phòng tắm.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
3 - a. chairs (những chiếc ghế)
4 - f. living room (phòng khách)
1 - d. Where’s the living room?(Phòng khách ở đâu?)
3 - a. Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
4 - b. They’re in the kitchen? (Chúng ở trong phòng bếp.)
A: Where’s the robot? (Con rô-bốt ở đâu?)
B: It’s on the bed. (Nó ở trên giường.)
A: Where’s the table? (Chiếc bàn ở đâu?)
B: It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
A: Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
B: They’re at the table. (Chúng ở cạnh cái bàn.)
A:Where are the lamps? (Những chiếc đèn ở đâu?)
B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
1. The bedroom is here. (Phòng ngủ ở đây.)
2. Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
3. The lamps are on the table. (Những chiếc đèn ở trên bàn.)
4. Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?)
- Where is the + danh từ số ít? (Cái ____ ở đâu?)
- Wherre are the + danh từ số nhiều? (Những cái ____ ở đâu?)
a. A: Where is the kitchen? (Phòng bếp ở đâu?)
b. A: Where’s the table? (Chiếc bàn ở đâu?)
B: It’s in the living room. (Nó ở phòng khách.)
c. A: Where are the books? (Những quyển sách ở đâu?)
B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
d. A: Where are the lamps? (Những chiếc đèn ở đâu?)
B: They’re in the bathroom. (Chúng ở trong phòng tắm.)
1 - c. This is my house. (Đây là nhà của tôi.)
2 - f. The living room is here. (Phòng khách ở đây.)
3 - e. The kitchen and the bathroom are there.
5 - b. Look at the table and two chairs in my bedroom.
(Hãy nhìn vào cái bàn và 2 cái ghế ở trong phòng ngủ của tôi.)
6 - d. My school bag and toys are on the table.
(Cặp sách và đồ chơi của tôi ở trên giường.)
This is my bedroom. Come in, please! The desk and the chairs are there. My school things and the lamps are on the table.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Mời vào! Chiếc bàn và những chiếc ghế ở kia. Đồ dùng học tập và những chiếc đèn ở trên bàn.)
1. A: Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?)
2. A: Where is the kitchen? (Phòng bếp ở đâu?)
3. A: Where’s the table? (Chiếc bàn ở đâu?)
B: It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
4. A: Where are the lamps? (Những chiếc đèn ở đâu?)
B: They're in the bathroom. (Nó ở trong phòng tắm.)
This is my bedroom. Look! The table is here. The bed is there. The doll is on the bed. My school bag and the lamps are on the table.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Nhìn này! Chiếc bàn ở đó. Chiếc giường ở đó. Con búp bê thì ở trên giường. Chiếc cặp sách và những chiếc đèn ở trên bàn.)
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.